Trường ĐH Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn tạm thời của trường dựa trên hồ sơ nộp cho đến 11 giờ ngày 16/8. Ngành có điểm chuẩn tạm thời cao nhất là Sư phạm Ngữ văn với 24.25 điểm, kế đến là ngành Luật với 24 điểm.
Ngoài ra, các ngành sư phạm khác như Sư phạm Toán, Sư phạm Lí, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh…có mức điểm chuẩn từ 20 trở lên.
Dưới đây là điểm chuẩn tạm thời vào trường như sau:
Mã ngành | Tên Ngành – Chuyên ngành | Chỉ tiêu | Số thí sinh có khả năng TT | Điểm XTTT tổ hợp cũ | Điểm XTTT tổ hợp mới |
D140202 | Giáo dục Tiểu học | 60 | 64 | 22.00 | 22.25 |
D140204 | Giáo dục công dân | 60 | 60 | 21.75 | 21.75 |
D140206 | Giáo dục thể chất | 60 | 59 | 15.75 | 15.75 |
D140209 | Sư phạm Toán học | 100 | 95 | 22.75 | 22.75 |
D140211 | Sư phạm Vật Lí | 100 | 105 | 21.25 | 21.25 |
D140212 | Sư phạm Hóa học | 60 | 60 | 22.50 | 22.50 |
D140213 | Sư phạm Sinh học | 80 | 94 | 20.00 | |
D140217 | Sư phạm Ngữ văn | 60 | 60 | 24.25 | 24.25 |
D140218 | Sư phạm Lịch sử | 60 | 62 | 23.00 | 23.00 |
D140219 | Sư phạm Địa Lí | 40 | 42 | 23.75 | 23.75 |
D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 80 | 81 | 22.25 | 22.25 |
D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 60 | 60 | 15.75 | |
D220113 | Việt Nam học | 80 | 74 | 23.25 | 23.25 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 160 | 171 | 21.75 | 22.50 |
D220203 | Ngôn ngữ Pháp | 80 | 79 | 16.50 | 16.50 |
D220301 | Triết học | 80 | 76 | 21.50 | 21.50 |
D220330 | Văn học | 100 | 102 | 22.50 | 22.50 |
D310101 | Kinh tế | 100 | 110 | 20.50 | 20.50 |
D310201 | Chính trị học | 80 | 72 | 23.00 | 23.00 |
D310301 | Xã hội học | 80 | 87 | 21.50 | |
D320201 | Thông tin học | 80 | 78 | 17.00 | 17.00 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 140 | 139 | 21.25 | 21.25 |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 120 | 111 | 21.00 | 21.00 |
D340115 | Marketing | 100 | 106 | 20.25 | 20.25 |
D340120 | Kinh doanh quốc tế | 120 | 121 | 21.75 | 21.75 |
D340121 | Kinh doanh thương mại | 80 | 76 | 20.50 | 20.50 |
D340201 | Tài chính – Ngân hàng | 160 | 154 | 20.75 | 20.75 |
D340301 | Kế toán | 120 | 116 | 21.75 | 21.75 |
D340302 | Kiểm toán | 80 | 74 | 20.75 | 20.75 |
D380101 | Luật | 300 | 318 | 24.00 | |
D420101 | Sinh học | 120 | 127 | 17.75 | |
D420201 | Công nghệ sinh học | 160 | 175 | 21.50 | |
D420203 | Sinh học ứng dụng | 60 | 63 | 19.50 | |
D440112 | Hóa học | 120 | 121 | 22.75 | |
D440301 | Khoa học môi trường | 120 | 119 | 19.00 | |
D440306 | Khoa học đất | 80 | 79 | 15.00 | 18.50 |
D460112 | Toán ứng dụng | 60 | 62 | 17.25 | |
D480101 | Khoa học máy tính | 100 | 81 | 15.00 | |
D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 100 | 104 | 17.50 | |
D480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 | 100 | 18.50 | |
D480104 | Hệ thống thông tin | 100 | 105 | 15.00 | |
D480201 | Công nghệ thông tin | 200 | 211 | 20.00 | |
D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 120 | 116 | 19.50 | 19.50 |
D510601 | Quản Lí công nghiệp | 120 | 125 | 18.50 | |
D520103 | Kỹ thuật cơ khí | 240 | 244 | 19.25 | |
D520114 | Kỹ thuật Cơ – điện tử | 120 | 129 | 18.50 | |
D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 120 | 126 | 20.00 | |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 120 | 121 | 17.00 | |
D520214 | Kỹ thuật máy tính | 120 | 105 | 15.00 | |
D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 120 | 122 | 15.50 | |
D520320 | Kỹ thuật môi trường | 120 | 120 | 17.75 | 17.75 |
D520401 | Vật Lí kỹ thuật | 60 | 60 | 16.25 | |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | 180 | 192 | 21.50 | 21.50 |
D540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 80 | 81 | 18.75 | |
D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 120 | 121 | 19.50 | 20.00 |
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 300 | 308 | 19.00 | |
D580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 80 | 80 | 16.00 | |
D620105 | Chăn nuôi | 120 | 116 | 18.75 | 18.75 |
D620109 | Nông học | 80 | 81 | 19.50 | |
D620110 | Khoa học cây trồng | 180 | 176 | 16.75 | 16.75 |
D620112 | Bảo vệ thực vật | 160 | 168 | 20.25 | |
D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 60 | 58 | 15.50 | 15.50 |
D620115 | Kinh tế nông nghiệp | 120 | 120 | 19.50 | 19.75 |
D620116 | Phát triển nông thôn | 120 | 119 | 18.00 | 18.00 |
D620205 | Lâm sinh | 80 | 79 | 15.25 | 15.25 |
D620301 | Nuôi trồng thủy sản | 160 | 159 | 17.75 | 19.75 |
D620302 | Bệnh học thủy sản | 80 | 81 | 15.00 | 18.00 |
D620305 | Quản Lí nguồn lợi thủy sản | 60 | 57 | 17.25 | 17.25 |
D640101 | Thú y | 160 | 159 | 19.75 | 19.75 |
D850101 | Quản Lí tài nguyên và môi trường | 80 | 76 | 21.00 | 21.00 |
D850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 80 | 80 | 19.25 | 19.50 |
D850103 | Quản Lí đất đai | 120 | 108 | 19.75 | 19.75 |
Ngành đào tạo tại khu Hòa An – Hậu Giang | |||||
D220113 | Việt Nam học | 80 | 72 | 20.50 | 20.50 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 80 | 82 | 17.75 | 19.00 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | 74 | 17.75 | 17.75 |
D380101 | Luật | 80 | 88 | 22.25 | |
D480201 | Công nghệ thông tin | 160 | 82 | 15.00 | |
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 80 | 76 | 15.00 | |
D620109 | Nông học | 80 | 44 | 15.25 | |
D620115 | Kinh tế nông nghiệp | 80 | 67 | 15.00 | 15.75 |
D620102 | Khuyến nông | 80 | 32 | 15.00 | 15.00 |
D620301 | Nuôi trồng thủy sản | 80 | 40 | 15.00 | 16.00 |
D620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 80 | 50 | 15.00 |
Dân trí