Theo đó thí sinh thuộc 22 huyện nghèo vùng biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ được xét tuyển thẳng vào học bậc ĐH chính quy của trường ĐH Cần Thơ.
Trong đó có các tỉnh Long An (có 6 huyện): Tân Hưng, Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Đức Huệ, Thạnh Hóa và Tân Thạnh; tỉnh Đồng Tháp (có 3 huyện, thị): Hồng Ngự, Tân Hồng và TX Hồng Ngự; tỉnh An Giang (có 5 huyện, thị, thành): An Phú, Tịnh Biên, Tri Tôn, TX Tân Châu và TP Châu Đốc. Tỉnh Kiên Giang (có 4 huyện, thị): Giang Thành, Kiên Hải, Phú Quốc và TX Hà Tiên; tỉnh Hậu Giang (có 1 huyện): Long Mỹ; tỉnh Bạc Liêu (có 1 huyện): Phước Long; tỉnh Tiền Giang (có 1 huyện): Tân Phú Đông; tỉnh Trà Vinh (có 1 huyện): Trà Cú.
Sau khi được xét tuyển thẳng, thí sinh phải tham gia khóa học bổ sung kiến thức 1 năm theo chương trình bổ sung kiến thức về Khoa học tự nhiên (Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học và Tin học) hoặc về Khoa học xã hội và Nhân văn (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh và Tin học) tùy theo ngành được xét tuyển thẳng. Thí sinh phải đạt kết quả theo quy định trường ĐH Cần Thơ về tổ chức đào tạo bổ sung kiến thức cho HS được xét tuyển thẳng (tham dự đầy đủ các kỳ kiểm tra và thi các môn học; điểm tổng kết cuối năm mỗi môn học đạt từ 5,0 điểm trở lên; xếp loại rèn luyện cả năm đạt từ loại khá trở lên) mới được xét tuyển vào học chính thức bậc ĐH hệ chính quy từ học kỳ I của năm học 2015 – 2016.
Thí sinh thuộc diện đối tượng xét tuyển thẳng nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng cho Sở GD&ĐT trước ngày 20/6/2014.
DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO DÀNH CHO THÍ SINH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG
| Số TT | Ngành đào tạo | Mã ngành đào tạo | Bổ sung kiến thức | |
| Khoa học tự nhiên | Khoa học xã hội -nhân văn | |||
| 1 | Việt Nam học | 52220113 | X | |
| 2 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | X | |
| 3 | Ngôn ngữ Pháp | 52220203 | X | |
| 4 | Triết học | 52220301 | X | |
| 5 | Văn học | 52220330 | X | |
| 6 | Kinh tế | 52310101 | X | |
| 7 | Chính trị học | 52310201 | X | |
| 8 | Thông tin học | 52320201 | X | |
| 9 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | X | |
| 10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | X | |
| 11 | Marketing | 52340115 | X | |
| 12 | Kinh doanh quốc tế | 52340120 | X | |
| 13 | Kinh doanh thương mại | 52340121 | X | |
| 14 | Tài chính – Ngân hàng | 52340201 | X | |
| 15 | Kế toán | 52340301 | X | |
| 16 | Kiểm toán | 52340302 | X | |
| 17 | Luật | 52380101 | X | |
| 18 | Sinh học | 52420101 | X | |
| 19 | Công nghệ sinh học | 52420201 | X | |
| 20 | Sinh học ứng dụng | 52420203 | X | |
| 21 | Hóa học | 52440112 | X | |
| 22 | Khoa học môi trường | 52440301 | X | |
| 23 | Khoa học đất | 52440306 | X | |
| 24 | Toán ứng dụng | 52460112 | X | |
| 25 | Khoa học máy tính | 52480101 | X | |
| 26 | Truyền thông và mạng máy tính | 52480102 | X | |
| 27 | Kỹ thuật phần mềm | 52480103 | X | |
| 28 | Hệ thống thông tin | 52480104 | X | |
| 29 | Công nghệ thông tin | 52480201 | X | |
| 30 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 52510401 | X | |
| 31 | Quản lý công nghiệp | 52510601 | X | |
| 32 | Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | X | |
| 33 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 52520114 | X | |
| 34 | Kỹ thuật điện, điện tử | 52520201 | X | |
| 35 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52520207 | X | |
| 36 | Kỹ thuật máy tính | 52520214 | X | |
| 37 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52520216 | X | |
| 38 | Kỹ thuật môi trường | 52520320 | X | |
| 39 | Vật lý kỹ thuật | 52520401 | X | |
| 40 | Công nghệ thực phẩm | 52540101 | X | |
| 41 | Công nghệ chế biến thủy sản | 52540105 | X | |
| 42 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201 | X | |
| 43 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 52580212 | X | |
| 44 | Chăn nuôi | 52620105 | X | |
| 45 | Nông học | 52620109 | X | |
| 46 | Khoa học cây trồng | 52620110 | X | |
| 47 | Bảo vệ thực vật | 52620112 | X | |
| 48 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 52620113 | X | |
| 49 | Kinh tế nông nghiệp | 52620115 | X | |
| 50 | Phát triển nông thôn | 52620116 | X | |
| 51 | Lâm sinh | 52620205 | X | |
| 52 | Nuôi trồng thủy sản | 52620301 | X | |
| 53 | Bệnh học thủy sản | 52620302 | X | |
| 54 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 52620305 | X | |
| 55 | Thú y | 52640101 | X | |
| 56 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 52850101 | X | |
| 57 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 52850102 | X | |
| 58 | Quản lý đất đai | 52850103 | X | |