ĐH Cần Thơ công bố tỷ lệ chọi

Trường ĐH Cần Thơ vừa có thống kê số lượng thí sinh đăng ký dự thi theo ngành tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2014.

Năm nay ĐH Cần Thơ nhận được 64.980 hồ sơ đăng ký dự thi (trong đó số hồ sơ đăng ký dự thi vào Trường là 57.865 hồ sơ và số thí sinh đăng ký dự thi tại ĐH Cần Thơ lấy điểm xét NV1 vào trường khác là 7.115 thí sinh).

So với năm 2013, số hồ sơ đăng ký dự thi vào trường giảm hơn 2.000 bộ. Nhà trường cũng công bố tỷ lệ chọi chi tiết vào các ngành.

Ngành có tỷ lệ chọi cao nhất là Giáo dục Tiểu học (1/25); ngành có tỷ lệ chọi thấp nhất là Sinh học ứng dụng (1/0,38).

Theo ghi nhận từ số liệu công bố của trường ĐH Cần Thơ, nhóm ngành kinh tế có tỷ lệ chọi khá cao, kế đến là nhóm ngành sư phạm, công nghệ, nông nghiệp rồi đến nhóm ngành kỹ thuật và khoa học…

Ngành / Chuyên ngành Khối thi Chỉ tiêu 2014 Số lượng ĐKDT Tỷ lệ chọi
Giáo dục Tiểu học A, D1 60 1,501 25
Giáo dục Công dân C 60 298 5
Giáo dục Thể chất T 60 679 11
Sư phạm Toán học có 2 chuyên ngành:
– SP Toán học
– SP Toán –Tin học
A, A1 120 714 6
Sư phạm Vật lý có 3 chuyên ngành:
– SP Vật lý
– SP Vật lý-Tin học
– SP Vật lý-Công nghệ
A, A1 160 833 5
Sư phạm Hóa học A, B 60 576 10
Sư phạm Sinh học có 2 chuyên ngành:
– SP Sinh học
– SP Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp
B 120 654 5
Sư phạm Ngữ văn C 60 504 8
Sư phạm Lịch sử C 60 285 5
Sư phạm Địa lý C 40 286 7
Sư phạm tiếng Anh D1 80 539 7
Sư phạm tiếng Pháp D1, D3 60 92 2
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C, D1 80 822 10
Ngôn ngữ Anh có 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh
– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
D1 160 1,057 7
Ngôn ngữ Pháp D1, D3 60 167 3
Triết học* C 80 199 2
Văn học C 80 214 3
Kinh tế A, A1, D1 100 457 5
Chính trị học* C 80 34 0.43
Thông tin học A1, D1 80 303 4
Quản trị kinh doanh A, A1, D1 120 1,478 12
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A, A1, D1 100 1,463 15
Marketing A, A1, D1 80 907 11
Kinh doanh quốc tế A, A1, D1 80 1,017 13
Kinh doanh thương mại A, A1, D1 80 862 11
Tài chính-Ngân hàng có 2 chuyên ngành:
– Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
A, A1, D1 220 1,957 9
Kế toán A, A1, D1 100 1,456 15
Kiểm toán A, A1, D1 100 304 3
Luật có 3 chuyên ngành:
– Luật hành chính
– Luật Tư pháp
– Luật Thương mại
A, C, D1, D3 300 4,512 15
Sinh học có 2 chuyên ngành:
– Sinh học
– Vi sinh vật học
B 120 531 4
Công nghệ sinh học A, B 160 1,537 10
Sinh học ứng dụng* A, B 90 28 0.38
Hóa học có 2 chuyên ngành:
– Hóa học
– Hóa dược
A, B 160 1,040 7
Khoa học môi trường A, B 120 383 3
Khoa học đất B 85 352 4
Toán ứng dụng A 80 390 5
Khoa học máy tính A, A1 100 412 4
Truyền thông và mạng máy tính A, A1 100 273 3
Kỹ thuật phần mềm A, A1 100 417 4
Hệ thống thông tin A, A1 100 419 4
Công nghệ thông tin có 2 chuyên ngành
Công nghệ thông tin
Tin học ứng dụng
A, A1 200 1,613 8
Công nghệ kỹ thuật hóa học A, B 100 299 3
Quản lý công nghiệp A, A1 100 234 2
Kỹ thuật cơ khí có 3 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy
– Cơ khí chế biến
– Cơ khí giao thông
A, A1 240 1,870 8
Kỹ thuật cơ – điện tử A, A1 80 410 5
Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) A, A1 100 896 9
Kỹ thuật điện tử, truyền thông A, A1 100 270 3
Kỹ thuật máy tính A, A1 100 370 4
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A, A1 100 543 5
Kỹ thuật môi trường A, B 120 1,378 11
Vật lý kỹ thuật* A, A1 60 138 2
Công nghệ thực phẩm A 160 1,886 12
Công nghệ chế biến thủy sản A 80 493 6
Kỹ thuật công trình xây dựng có 3 chuyên ngành:
– Xây dựng công trình thủy
– Xây dựng cầu đường
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
A, A1 270 1,540 6
Kỹ thuật tài nguyên nước* A, A1 80 302 4
Chăn nuôi có 2 chuyên ngành:
– Chăn nuôi-Thú y
– Công nghệ giống vật nuôi
A, B 160 883 6
Nông học B 120 837 7
Khoa học cây trồng có 3 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng
– Công nghệ giống cây trồng
– Nông nghiệp sạch
B 300 1,421 5
Bảo vệ thực vật B 155 1,381 9
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B 60 379 6
Kinh tế nông nghiệp có 2 chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản A, A1, D1 160 548 3
Phát triển nông thôn A, A1, B 120 829 7
Lâm sinh A, A1, B 80 434 5
Nuôi trồng thủy sản có 2 chuyên ngành:
– Nuôi trồng thủy sản
– Nuôi và bảo tồn sinh vật biển
B 160 1,203 8
Bệnh học thủy sản B 80 307 4
Quản lý nguồn lợi thủy sản A, B 60 728 12
Thú y có 2 chuyên ngành:
– Thú y
– Dược thú y
B 180 1,375 8
Quản lý tài nguyên và môi trường A, A1, B 100 1,681 17
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A, A1, D1 100 175 2
Quản lý đất đai A, A1, B 120 1,119 9

Đào tạo đại học tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang

600 2,371
Ngôn ngữ Anh D1 80 227 3
Quản trị kinh doanh A, A1, D1 80 309 4
Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) A, C, D1, D3 80 669 8
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A, A1 60 157 3
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A, A1 80 298 4
Nông học (chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp) B 80 355 4
Phát triển nông thôn (chuyên ngành Khuyến nông) A, A1, B 80 260 3
Nuôi trồng thủy sản (chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản) B 60 96 2

GDTĐ

Có thể bạn quan tâm
Để lại một trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố.