ĐH Cần Thơ công bố điểm trúng tuyển

Trường ĐH Cần Thơ vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1, dự bị, liên thông, xét tuyển Chương trình tiên tiến và xét tuyển nguyện vọng 2 kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2014.

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1

TT Mã ngành Tên Ngành (chuyên ngành) Khối Điểm trúng
tuyển NV1
Các ngành đào tạo bậc đại học
1 D140202 Giáo dục Tiểu học A 25
D1 25
2 D140204 Giáo dục Công  dân C 21
3 D140206 Giáo dục Thể chất T 23
4 D140209 Sư phạm Toán học (SP. Toán học; SP. Toán-Tin học) A 26.5
A1 26.5
5 D140211 Sư phạm Vật lý (SP. Vật lý, SP. Vật lý-Tin học, SP. Vật lý-Công nghệ) A 24
A1 24
6 D140212 Sư phạm Hóa học A 27
B 28.5
7 D140213 Sư phạm Sinh học (SP. Sinh học, SP. Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) B 23
8 D140217 Sư phạm Ngữ văn C 26.5
9 D140218 Sư phạm Lịch sử C 22.5
10 D140219 Sư phạm Địa lý C 24
11 D140231 Sư phạm Tiếng Anh D1 24.5
12 D140233 Sư phạm Tiếng Pháp D1 17.5
D3 17.5
13 D220113 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) C 25
D1 25
14 D220201 Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh) D1 25
15 D220203 Ngôn ngữ Pháp D1 17.5
D3 17.5
16 D220301 Triết học C 19.5
17 D220330 Văn học C 22
18 D310101 Kinh tế A 22.5
A1 22.5
D1 22.5
19 D310201 Chính trị học C 17.5
20 D320201 Thông tin học A1 19.5
D1 19.5
21 D340101 Quản trị kinh doanh A 24
A1 24
D1 24
22 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A 25.5
A1 25.5
D1 25.5
23 D340115 Marketing A 26
A1 26
D1 26
24 D340120 Kinh doanh quốc tế A 27.5
A1 27.5
D1 27.5
25 D340121 Kinh doanh thương mại A 25.5
A1 25.5
D1 25.5
26 D340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) A 25
A1 25
D1 25
27 D340301 Kế toán A 25.5
A1 25.5
D1 25.5
28 D340302 Kiểm toán A 23.5
A1 23.5
D1 23.5
29 D380101 Luật (Luật Hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) A 20
C 20
D1 20
D3 20
30 D420101 Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) B 23.5
31 D420201 Công nghệ sinh học A 25.5
B 27
32 D420203 Sinh học ứng dụng A 17.5
B 19
33 D440112 Hóa học (Hóa học, Hóa dược) A 26.5
B 28
34 D440301 Khoa học môi trường A 18.5
B 20
35 D440306 Khoa học đất B 19.5
36 D460112 Toán ứng dụng A 21.5
37 D480101 Khoa học máy tính A 18.5
A1 18.5
38 D480102 Truyền thông và mạng máy tính A 18.5
A1 18.5
39 D480103 Kỹ thuật phần mềm A 22
A1 22
40 D480104 Hệ thống thông tin A 18.5
A1 18.5
41 D480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) A 22
A1 22
42 D510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A 21.5
B 23
43 D510601 Quản lý công nghiệp A 20
A1 20
44 D520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) A 22
A1 22
45 D520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A 22.5
A1 22.5
46 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) A 23.5
A1 23.5
47 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A 20
A1 20
48 D520214 Kỹ thuật máy tính A 19.5
A1 19.5
49 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 22
A1 22
50 D520320 Kỹ thuật môi trường A 24.5
B 26
51 D520401 Vật lý kỹ thuật A 19.5
A1 19.5
52 D540101 Công nghệ thực phẩm A 24
53 D540105 Công nghệ chế biến thủy sản A 21.5
54 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A 22
A1 22
55 D580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A 19.5
A1 19.5
56 D620105 Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) A 20
B 21.5
57 D620109 Nông học B 23
58 D620110 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch) B 22.5
59 D620112 Bảo vệ thực vật B 24.5
60 D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B 21
61 D620115 Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) A 21
A1 21
D1 21
62 D620116 Phát triển nông thôn A 21.5
A1 21.5
B 23
63 D620205 Lâm sinh A 19.5
A1 19.5
B 21
64 D620301 Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) B 22
65 D620302 Bệnh học thủy sản B 20.5
66 D620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A 22.5
B 24
67 D640101 Thú y (Thú y, Dược thú y) B 23.5
68 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A 24
A1 24
B 25.5
69 D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A 17.5
A1 17.5
D1 17.5
70 D850103 Quản lý đất đai A 21.5
A1 21.5
B 23
Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
1 D220201 Ngôn ngữ Anh D1 17.5
2 D340101 Quản trị kinh doanh A 19
A1 19
D1 19
3 D380101 Luật (Luật Hành chính) A 17.5
C 17.5
D1 17.5
D3 17.5
4 D480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin) A 17.5
A1 17.5
5 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A 17.5
A1 17.5
6 D620109 Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) B 19
7 D620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông) A 17.5
A1 17.5
B 19
8 D620301 Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản) B 19

Điều kiện xét tuyển:

Thí sinh không có môn nào bị điểm 0; Có tổng số điểm 3 môn thi đã nhân hệ số 2 môn thi chính theo ngành được làm tròn đến 0,5 điểm cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nhân 4 chia 3 (trừ ngành Luật) từ bằng hoặc lớn hơn điểm chuẩn.

Riêng thí sinh khối T, ngoài các điều kiện nêu trên còn phải thỏa điều kiện sau: Nam có chiều cao 1,65m, cân nặng 45 kg trở lên; nữ có chiều cao 1,55m, cân nặng 40 kg trở lên; có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên.

Điểm trúng tuyển Dự bị đại học

TT Mã ngành Tên Ngành (chuyên ngành) Khối Điểm trúng truyển dự bị
Các ngành đào tạo bậc đại học
1 D140202 Giáo dục Tiểu học A 23
D1 23
2 D140204 Giáo dục Công  dân C 19
3 D140209 Sư phạm Toán học (SP. Toán học; SP. Toán-Tin học) A 24.5
A1 24.5
4 D140211 Sư phạm Vật lý (SP. Vật lý, SP. Vật lý-Tin học, SP. Vật lý-Công nghệ) A 22
A1 22
5 D140212 Sư phạm Hóa học A 25
B 26.5
6 D140213 Sư phạm Sinh học (SP. Sinh học, SP. Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) B 21
7 D140217 Sư phạm Ngữ văn C 24.5
8 D140218 Sư phạm Lịch sử C 20.5
9 D140219 Sư phạm Địa lý C 22
10 D140231 Sư phạm Tiếng Anh D1 22.5
11 D140233 Sư phạm Tiếng Pháp D1 15.5
D3 15.5
12 D220113 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) C 23
D1 23
13 D220201 Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh) D1 23
14 D220203 Ngôn ngữ Pháp D1 15.5
D3 15.5
15 D220301 Triết học C 17.5
16 D220330 Văn học C 20
17 D310101 Kinh tế A 20.5
A1 20.5
D1 20.5
18 D310201 Chính trị học C 15.5
19 D320201 Thông tin học A1 17.5
D1 17.5
20 D340101 Quản trị kinh doanh A 22
A1 22
D1 22
21 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A 23.5
A1 23.5
D1 23.5
22 D340115 Marketing A 24
A1 24
D1 24
23 D340120 Kinh doanh quốc tế A 25.5
A1 25.5
D1 25.5
24 D340121 Kinh doanh thương mại A 23.5
A1 23.5
D1 23.5
25 D340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) A 23
A1 23
D1 23
26 D340301 Kế toán A 23.5
A1 23.5
D1 23.5
27 D340302 Kiểm toán A 21.5
A1 21.5
D1 21.5
28 D380101 Luật (Luật Hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) A 18
C 18
D1 18
D3 18
29 D420101 Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) B 21.5
30 D420201 Công nghệ sinh học A 23.5
B 25
31 D420203 Sinh học ứng dụng A 15.5
B 17
32 D440112 Hóa học (Hóa học, Hóa dược) A 24.5
B 26
33 D440301 Khoa học môi trường A 16.5
B 18
34 D440306 Khoa học đất B 17.5
35 D460112 Toán ứng dụng A 19.5
36 D480101 Khoa học máy tính A 16.5
A1 16.5
37 D480102 Truyền thông và mạng máy tính A 16.5
A1 16.5
38 D480103 Kỹ thuật phần mềm A 20
A1 20
39 D480104 Hệ thống thông tin A 16.5
A1 16.5
40 D480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) A 20
A1 20
41 D510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A 19.5
B 21
42 D510601 Quản lý công nghiệp A 18
A1 18
43 D520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) A 20
A1 20
44 D520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A 20.5
A1 20.5
45 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) A 21.5
A1 21.5
46 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A 18
A1 18
47 D520214 Kỹ thuật máy tính A 17.5
A1 17.5
48 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 20
A1 20
49 D520320 Kỹ thuật môi trường A 22.5
B 24
50 D520401 Vật lý kỹ thuật A 17.5
A1 17.5
51 D540101 Công nghệ thực phẩm A 22
52 D540105 Công nghệ chế biến thủy sản A 19.5
53 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A 20
A1 20
54 D580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A 17.5
A1 17.5
55 D620105 Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) A 18
B 19.5
56 D620109 Nông học B 21
57 D620110 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch) B 20.5
58 D620112 Bảo vệ thực vật B 22.5
59 D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B 19
60 D620115 Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) A 19
A1 19
D1 19
61 D620116 Phát triển nông thôn A 19.5
A1 19.5
B 21
62 D620205 Lâm sinh A 17.5
A1 17.5
B 19
63 D620301 Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) B 20
64 D620302 Bệnh học thủy sản B 18.5
65 D620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A 20.5
B 22
66 D640101 Thú y (Thú y, Dược thú y) B 21.5
67 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A 22
A1 22
B 23.5
68 D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A 15.5
A1 15.5
D1 15.5
69 D850103 Quản lý đất đai A 19.5
A1 19.5
B 21
Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
1 D220201 Ngôn ngữ Anh D1 15.5
2 D340101 Quản trị kinh doanh A 17
A1 17
D1 17
3 D380101 Luật (Luật Hành chính) A 15.5
C 15.5
D1 15.5
D3 15.5
4 D480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin) A 15.5
A1 15.5
5 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A 15.5
A1 15.5
6 D620109 Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) B 17
7 D620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông) A 15.5
A1 15.5
B 17
8 D620301 Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản) B 17

Điều kiện xét tuyển:

Trường ĐH Cần Thơ xét chọn thí sinh vào dự bị đại học một số ngành nếu thỏa các điều kiện sau: Thuộc nhóm ưu tiên 1 (đối tượng ưu tiên 01, 02, 03, 04) và khu vực 1; Không có môn nào bị điểm 0; Có tổng số điểm 3 môn thi đã nhân hệ số 2 môn thi chính theo ngành được làm tròn đến 0,5 điểm cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nhân 4 chia 3 (trừ ngành Luật) thấp hơn điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 ít nhất 2,0 điểm.

Điểm trúng tuyển liên thông

TT Mã ngành Tên Ngành (chuyên ngành) Khối Điểm trúng truyển liên thông
Các ngành đào tạo bậc đại học
1 D140202 Giáo dục Tiểu học A 17.5
D1 17.5
2 D140204 Giáo dục Công  dân C 17.5
3 D140206 Giáo dục Thể chất T 17.5
4 D140209 Sư phạm Toán học (SP. Toán học; SP. Toán-Tin học) A 17.5
A1 17.5
5 D140211 Sư phạm Vật lý (SP. Vật lý, SP. Vật lý-Tin học, SP. Vật lý-Công nghệ) A 17.5
A1 17.5
6 D140212 Sư phạm Hóa học A 17.5
B 19
7 D140213 Sư phạm Sinh học (SP. Sinh học, SP. Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) B 19
8 D140217 Sư phạm Ngữ văn C 17.5
9 D140218 Sư phạm Lịch sử C 17.5
10 D140219 Sư phạm Địa lý C 17.5
11 D140231 Sư phạm Tiếng Anh D1 17.5
12 D140233 Sư phạm Tiếng Pháp D1 17.5
D3 17.5
13 D220113 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) C 17.5
D1 17.5
14 D220201 Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh) D1 17.5
15 D220203 Ngôn ngữ Pháp D1 17.5
D3 17.5
16 D220301 Triết học C 17.5
17 D220330 Văn học C 17.5
18 D310101 Kinh tế A 17.5
A1 17.5
D1 17.5
19 D310201 Chính trị học C 17.5
20 D320201 Thông tin học A1 17.5
D1 17.5
21 D340101 Quản trị kinh doanh A 17.5
A1 17.5
D1 17.5
22 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A 17.5
A1 17.5
D1 17.5
23 D340115 Marketing A 17.5
A1 17.5
D1 17.5
24 D340120 Kinh doanh quốc tế A 17.5
A1 17.5
D1 17.5
25 D340121 Kinh doanh thương mại A 17.5
A1 17.5
D1 17.5
26 D340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) A 17.5
A1 17.5
D1 17.5
27 D340301 Kế toán A 17.5
A1 17.5
D1 17.5
28 D340302 Kiểm toán A 17.5
A1 17.5
D1 17.5
29 D380101 Luật (Luật Hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) A 13
C 13
D1 13
D3 13
30 D420101 Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) B 19
31 D420201 Công nghệ sinh học A 17.5
B 19
32 D420203 Sinh học ứng dụng A 17.5
B 19
33 D440112 Hóa học (Hóa học, Hóa dược) A 17.5
B 19
34 D440301 Khoa học môi trường A 17.5
B 19
35 D440306 Khoa học đất B 19
36 D460112 Toán ứng dụng A 17.5
37 D480101 Khoa học máy tính A 17.5
A1 17.5
38 D480102 Truyền thông và mạng máy tính A 17.5
A1 17.5
39 D480103 Kỹ thuật phần mềm A 17.5
A1 17.5
40 D480104 Hệ thống thông tin A 17.5
A1 17.5
41 D480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) A 17.5
A1 17.5
42 D510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A 17.5
B 19
43 D510601 Quản lý công nghiệp A 17.5
A1 17.5
44 D520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) A 17.5
A1 17.5
45 D520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A 17.5
A1 17.5
46 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) A 17.5
A1 17.5
47 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A 17.5
A1 17.5
48 D520214 Kỹ thuật máy tính A 17.5
A1 17.5
49 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 17.5
A1 17.5
50 D520320 Kỹ thuật môi trường A 17.5
B 19
51 D520401 Vật lý kỹ thuật A 17.5
A1 17.5
52 D540101 Công nghệ thực phẩm A 17.5
53 D540105 Công nghệ chế biến thủy sản A 17.5
54 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A 17.5
A1 17.5
55 D580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A 17.5
A1 17.5
56 D620105 Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) A 17.5
B 19
57 D620109 Nông học B 19
58 D620110 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch) B 19
59 D620112 Bảo vệ thực vật B 19
60 D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B 19
61 D620115 Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) A 17.5
A1 17.5
D1 17.5
62 D620116 Phát triển nông thôn A 17.5
A1 17.5
B 19
63 D620205 Lâm sinh A 17.5
A1 17.5
B 19
64 D620301 Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) B 19
65 D620302 Bệnh học thủy sản B 19
66 D620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A 17.5
B 19
67 D640101 Thú y (Thú y, Dược thú y) B 19
68 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A 17.5
A1 17.5
B 19
69 D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A 17.5
A1 17.5
D1 17.5
70 D850103 Quản lý đất đai A 17.5
A1 17.5
B 19

Thí sinh trúng tuyển thỏa các điều kiện sau: Không có môn nào bị điểm 0; Có tổng số điểm 3 môn thi đã nhân hệ số 2 môn thi chính theo ngành được làm tròn đến 0,5 điểm cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nhân 4 chia 3 (trừ ngành Luật) từ bằng hoặc lớn hơn điểm chuẩn xét tuyển liên thông.

Xét tuyển Chương trình tiên tiến:

Trường ĐH Cần Thơ sẽ xét tuyển vào chương trình tiên tiến (học bằng Tiếng Anh) mỗi ngành khoảng 30 sinh viên: Ngành Công nghệ Sinh học (dựa theo chương trình của Đại học Michigan State, Hoa Kỳ). Ngành Nuôi trồng thủy sản (dựa theo chương trình của Đại học Auburn, Alabama, Hoa Kỳ).

Điều kiện xin xét tuyển: Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐH Cần Thơ các ngành thuộc khối A, A1 hoặc B có thể nộp đơn xin xét tuyển 2 ngành trên. Các ứng viên sẽ phải tham dự kỳ kiểm tra trình độ Tiếng Anh.

Mẫu đơn phát hành tại Phòng Đào tạo, Trường ĐH Cần Thơ từ 03/9/2014 đến 26/9/2014.

Xét tuyển nguyện vọng 2

TT Mã ngành Tên Ngành (chuyên ngành) Khối Điểm trúng truyển NV2 Chỉ tiêu NV2
Các ngành đào tạo bậc đại học
1 D140233 Sư phạm Tiếng Pháp D1 17.5 35
D3 17.5
2 D220203 Ngôn ngữ Pháp D1 17.5 10
D3 17.5
3 D310201 Chính trị học C 17.5 65
4 D420203 Sinh học ứng dụng A 17.5 50
B 19
5 D480104 Hệ thống thông tin A 18.5 15
A1 18.5
6 D510601 Quản lý công nghiệp A 20 20
A1 20
7 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A 20 15
A1 20
8 D520214 Kỹ thuật máy tính A 19.5 15
A1 19.5
9 D520401 Vật lý kỹ thuật A 19.5 15
A1 19.5
10 D620115 Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) A 21 20
A1 21
D1 21
11 D620205 Lâm sinh A 19.5 10
A1 19.5
B 21
12 D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A 17.5 25
A1 17.5
D1 17.5
Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
1 D340101 Quản trị kinh doanh A 19 20
A1 19
D1 19
2 D480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin) A 17.5 20
A1 17.5
3 D620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông) A 17.5 25
A1 17.5
B 19
4 D620301 Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản) B 19 45

Điều kiện được nhận hồ sơ xét tuyển NV2 như sau: Có cùng khối thi với ngành xin xét tuyển NV2; Không có môn nào bị điểm 0; Có tổng số điểm 3 môn thi đã nhân hệ số 2 môn thi chính theo ngành được làm tròn đến 0,5 điểm cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nhân 4 chia 3 từ bằng hoặc lớn hơn điểm xét tuyển NV2.

Hồ sơ gồm có: Giấy Chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học (bản chính có dấu đỏ – các trường hợp gửi bản sao sẽ không được chấp nhận); Phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại (nếu có); Lệ phí 30.000 đồng.

Hồ sơ có thể nộp trực tiếp hoặc gửi bằng đường bưu điện từ ngày 20/8/2014 đến 17 giờ ngày 04/9/2014 (căn cứ vào dấu bưu điện đối với các hồ sơ gửi bằng đường bưu điện).

Địa chỉ nộp hồ sơ hoặc gửi thư: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Cần Thơ, Khu 2, Đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Trường sẽ cập nhật liên tục thông tin về hồ sơ NV2 trên website www.ctu.edu.vn. Thí sinh có quyền rút hồ sơ (không trả lại lệ phí) để chuyển sang đăng ký ngành khác (mỗi lần nộp lại hồ sơ phải đóng lệ phí như nộp hồ sơ mới). Khi nộp hồ sơ lần sau phải sử dụng phiếu đăng ký có phát sẵn tại nơi nhận hồ sơ.

Căn cứ chỉ tiêu tuyển NV2 của từng ngành, trường sẽ xét tuyển thí sinh có điểm từ cao xuống thấp ứng với từng nhóm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực./.

GDTĐ

Có thể bạn quan tâm
Để lại một trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố.

This website uses cookies to improve your experience. We'll assume you're ok with this, but you can opt-out if you wish. Accept Read More